1.Công dụng: Máy chủ yếu dùng để bện cáp điện có lớp cách điện PVC、PE、XLPE, cuốn băng ,bọc giáp, cáp điện lồng cao su, lõi dây cách điện ….thành hình tròn, hình quạt.
2. Tham số kỹ thuật chủ yếu
2.1 Tiết diện lõi đơn lớn nhất: 240mm2
2.2 Tốc độ quay lồng bện: 9.0~21.7r/min
2.3 Bước bện 150~2652mm
2.4 Tốc độ kéo dẫn dây: 3.24~24m/min
2.5 Tốc độ quay lớn nhất của đầu quấn băng: 377r/min
2.6 Tốc độ quay lớn nhất của đầu bọc giáp: 345r/min
2.7 Quy cách lô trong lồng bện: PN1250
2.8 Quy cách lô xả dây: PN1250
2.9 Quy cách lô thu dây: PN1600~PN2500
2.10 Độ cao trung tâm của thiết bị: 1000mm
2.11 Công suất máy điện chủ: 30KW(máy điện điều tốc điện từ)
3. Các bộ phận cấu thành chủ yếu
3.1 Thể bện Φ1250/1+1+3 1bộ
3.2 Bộ khuôn dây hai hàng: 1 bộ
3.3 Đầu cuốn băng phổ thông 1 bộ
3.4 Đầu băng thép 40 1bộ
3.5 Bộ đếm mét cơ khí: 1 bộ
3.6 Dẫn kéo bằng dây cu roa dẹt 1600kg 1 bộ
3.7 Giá xếp thu dây kiểu không trục Φ2500 1bộ
3.8 Hệ thống truyền động cơ khí: 1 bộ
3.9 Hệ thống điều khiển điện: 1 bộ
3.10 Lan can an toàn 1 bộ
4.Tham số kỹ thuật và kết cấu của các bộ phận chủ yếu
4.1 Thể bện Φ1250/1+1+3(Máy điện, kẹp chặt lô dây điện động kiểu vô trục)
4.1.1 Giá lô dây Φ1250 đoạn thứ nhất nối với giá lô dây đoạn thứ hai liên trục kiểu điều chỉnh tâm, Thông qua tháo lô dây và nạp lô dây vào chốt trục để thực hiện thả xoắn cho giá lô dây hay không vận hành thả xoắn và thả xoắn thủ công.
4.1.2 Giá lô dây Φ1250 đoạn thứ hai có kèm theo quay cánh cung, để lõi dây thông qua giá lô dây thứ nhất nhả ra. Giá lô dây và giá cung cùng hộp giảm tốc chủ, trục chủ sử dụng liên kết mặt bích, và giống với đoạn thứ nhất, cũng sử dụng tháo lô dây và nạp lô dây vào chốt trục để thực hiện thả xoắn cho giá lô dây hay không vận hành thả xoắn và thả xoắn thủ công. 。
4.1.3 Đoạn thứ ba lồng 3 lô dây Φ1250 liên kết thông qua liên trục kiểu điều chỉnh tâm cùng khớp với trục chủ hộp bánh răng truyền động chính.Phần sau lô dây trong lồng có lắp bộ bánh trả xoắn, để có thể đáp ứng được yêu cầu trả xoắn hoặc không trả xoắn.
4.1.4 Quy cách lô nhả dây: PN1250
4.1.5 Lực căng nhả dây điều khiển bằng ma sát cơ khí, có thể điều chỉnh.
4.1.6 Tốc độ quay của lồng bện 9.0~21.7r/min
4.1.7 Bước bện 150~2652mm
4.1.8 Hộp biến tốc của thể bện có 6 số biến tốc, có cả chức năng hướng trái phải và số mo.
4.1.9 Có kèm giá cấp dây (dây nhồi thêm).
4.1.10Kẹp chặt hoặc nới lỏng lô dây điện động kiểu không trục.
4.2 Đầu cuốn phổ thông
4.2.1 Đường kính ngoài cáp điện được cuốn bọc F10~F100mm
4.2.2Kiểu đầu cuốn bọc: 4bin
4.2.3 Quy cách lô băng(Đường kính ngoài × rộng ngoài)F400×(15~60)mm
4.2.4 Tốc độ quay của thể chuyển động: 169~377r/min
4.2.5 Khoảng cách cuốn băng: 12~142mm
4.2.6 Đầu cuốn băng có 6 số biến tốc, có cả chức năng hướng trái phải và số mo.
4.2.7 Lực căng thả dây băng điều chỉnh ma sát cơ khí, có thể điều tiết.
4.3 Đầu cuốn băng thép 40
4.3.1 Đường kính ngoài của cáp trước khi cuốn băng thép F10~F100mm
4.3.2 Tốc độ băng thép: 15~40mm
4.3.3 Đường kính lô băng F710mm
4.3.4 Tốc độ đầu băng thép: 155~345r/min
4.3.5 Khoảng cách cuốn băng thép 12~155mm
4.3.6 Lực căng thả băng thép điều chỉnh ma sát cơ khí, có thể điều tiết
4.3.7 Đầu cuốn băng thép 6 số biến tốc, có cả chức năng hướng trái phải và số mo..
4.4 Dây đai dẹt dẫn kéo 1600kg
4.4.1 Lực dẫn kéo max: 1600kg
4.4.2 Đường kính ngoài của cáp phù hợp: Φ10~Φ80mm
4.4.3 Phạm vi tốc độ dẫn kéo: 9.0~21.7r/min
4.4.4 Độ dài tiếp xúc của dây đai dẹt: 1900mm
4.4.5 Độ rộng của dây đai dẹt: 120mm
4.4.6 Số đôi xi lanh 6đôi(đường kính xi lanh Φ80mm)
4.4.7 Hình thứcdây đai kéo dẫn trên dưới, ép chặt khí động, kéo căng khí động.
4.4.8 Đầu ra vào dây đều có thanh dẫn hình chữ井
4.4.9 Tại hộp biến tốc 4 cấp có thêm bộ biến tốc vô cấp để có thể điều chỉnh vô cấp tốc độ dây dẫn kéo.
4.5 Giá xếp thu dây kiểu vô trục F2500
4.5.1 Quy cách lô thu dây: PN1600~PN2500
4.5.2 Tốc độ thu dây lớn nhất 40m/min
4.5.3 Trọng tải lớn nhất: 12T
4.5.4 Máy điện thu dây 8kg.m
4.5.5 Đường kính lớn nhất xếp dây: F100mm
4.5.6 Kẹp chặt , nới lỏng lô dây điện động kiểu không trục, nâng hạ lô dây điện động.Khoảng cách xếp dây có thể điều chỉnh., tốc độ xếp dây bám sát tốc độ thu dây.
4.6 Hệ thống truyền động cơ khí:
4.6.1 Hệ thống truyền động cơ khí bao gồm máy điện chủ, bộ giảm tốc chủ và trục quay truyền động v.v…
4.6.2 Công suất máy điện chủ: 30KW(Máy điện điều tốc điện từ)
4.7 Hệ thống điều khiển điện
4.7.1 Điện nguồn của máy 3 pha năm dây, 380V±10%、50HZ
4.7.2 Máy điện chủ của thiết bị sử dụng máy điện giảm tốc điện từ, thu dây sử dụng máy điện momen lực, thao tác bảo dưỡng đơn giản thuận tiện.
5.Các mục khác
5.1 Các ổ trục của máy được sử dụng các sản phẩm chất lượng cao của hãng Hanibin, Luoyang, Wafangdian.
5.2 Hướng thao tác của máy là bên phải. Tức là khi đối diện với máy, cấp dây bên trái , thu dây bên phải.
5.3 Màu sơn do nhà cung cấp quyết định.
5.4 Khách hàng cung cấp bản vẽ lô dây.
5.5 Các tài liệu kèm theo máy:
5.5.1Sơ đồ cả máy, sơ đồ hệ thống truyền động, sơ đồ cơ sở.
5.5.2 Sơ đồ nguyên lý điện, sơ đồ đường điện, sơ đồ nối dây.
5.5.3 Hướng dẫn sử dụng, bản vẽ đơn giản sơ đồ cơ cấu truyền động, bảng bước bện.
5.5.4Tài liệu các linh kiện cần mua ngoài kèm theo máy.