Dây truyền luyện đùn tạo hạt hai đoạn( trục kép / trục đơn) SDJ72/180
Vật liệu gia công: các loại PVC bọc, nguyên liệu cách điện cáp điện.
Sản lượng: 600~800kg/h
I. Thuyết minh công nghệ sản xuất
1、Cho các chất bổ trợ như nhựa cây PVC, chất tăng tố, chất ổn định cùng chất độn CaCO3 theo công thức tỷ lệ quy định, Sau khi cho vào máy trộn tốc độ cao SHR tiến hành xử lý trộn cấp liệu, hỗn hợp vật liệu là dạng bột.
2、Hỗn hợp vật liệu dạng bột thông qua máy cấp nguyên liệu thể tích định lượng, độ chính xác 0.5% đưa hỗn hợp vật liệu bột vào máy đùn SDJ trục kép phẳng đoạn trên.
3、Máy đùn trục SDJ kép phẳng đoạn trên trộn nguyên liệu bột trong máy đùn trục kép, dưới trạng thái nhiệt độ 1700 C –180 0C hoàn thành luyện hóa nhựa, phân tán chất đều. Hỗn hợp vật liệu sau cùng là thể nóng chảy(ở nhiệt độ 1700 C), trực tiếp chảy vào miệng lớn của máy đùn SDJ trục đơn đoạn dưới.
4、Máy đùn SDJ trục đơn đoạn dưới qua chuyển tốc độ thấp, áp suất cao và trạng thái làm lạnh hoàn thành ép ra hạt từ thể lỏng 170độ C. Khi đùn nhiệt độ sẽ giảm dần xuống 120~ 140 độ C. Lúc này mới có thể dùng gió làm nguội mặt khuôn cắt nhiệt thành hạt, mà vẫn bảo đảm trong quá trình cắt hạt không bị dính.
5、Hạt cắt xuống từ khuôn mặt cắt nhiệt làm nguội bằng gió, qua máy phân ly gió làm nguội hai cấp để làm nguội, nhiệt độ của hạt sẽ hạ xuống 35~40độ C. Lại thông qua gió làm nguội sàng rung, nhiệt độ của hạt sẽ giảm xuống bằng nhiệt độ phòng, để đưa vào kho nguyên liệu thành phẩm đóng gói.
YÊU CẦU KỸ THUẬT HẠ TẦNG CỦA DÂY CHUYỀN
l Lượng điện dùng:~240 kw.(170 kw 380V/50Hz ;70kw 220V/50Hz)
l Yêu cầu nước dùng:
* Nước tuần hoàn trong: Công nghệ thiết bị yêu cầu dùng nước hạ nhiệt làm mát ống máy, dung môi nước phải là nước mềm(nước cất), không được sử dụng nước máy để tránh nước cặn.
*Nước tuần hoàn ngoài: Nước tuần hoàn làm nguội bên trong trở lại nước giảm nhiệt độ và dùng nước giảm nhiệt độ tuần hoàn máng nước.
* Nguồn nước tuần hoàn ngoài: Có thể căn cứ vào tình trạng hiện trường ngoài tường xưởng sản xuất xây bể nước 25~50m3 ,Bơm hút nước hình thành nước tuần hoàn ngoài.
|
Cũng có thể nối trực tiếp nước máy nhưng lãng phí lớn.l
|
|
PHẠM VI CUNG CẤP HÀNG
I. Dàn máy hai đoạnSDJ- 72/180 : 01 bộ.
1、 Hệ thống cấp nguyên liệu chính: 01 bộ
2、 Máy cấp nguyên liệu tăng cường trục đơn kiểu đứng: 01 chiếc.
3、 Máy đùn chủ trục kép song song72 SDJ đoạn trên: 01 chiếc
4、 Máy đùn chủ trục đơn 180 SDJ đoạn dưới: 01 chiếc
II. Hệ thống điều khiển điện: 01 bộ
III. Máy bổ trợ cắt hạt mặt khuôn nhiệt làm mát bằng gió: 01 bộ
1、Máy cắt hạt mặt khuôn nhiệt: 01 chiếc
2、Máy gió áp suất cao, đường ống cấp thứ nhất và máy phân lý gió xoáy cấp thứ nhất: 01 bộ
3、 Máy gió áp suất cao, đường ống cấp thứ hai và máy phân ly gió xoáy cấp thứ hai : 01 bộ
4、Sàng lắc phân tầng: 01 chiếc
5、Máy gió áp suất cao đường ống cấp 3 và kho trữ nguyên liệu: 01 bộ
IV. Hệ thống phối trộn : 01 bộ
V. Phụ kiện kèm theo máy: 01 bộ
VI. Tài liệu kèm theo máy: 01 bộ
THAM SỐ KỸ THUẬT
I. Hệ thống cấp nguyên liệu: 01 bộ
1、 Hệ thống cấp nguyên liệu chính: 01 bộ
1.1、Định lượng cấp nguyên liệu: định lượng kiểu thể tích.
1.2、Máy điện cấp nguyên liệu
a) Model:WB-120-LD-1.5,máy giảm tốc
b) Công suất:1.5kw.
c) Điều chỉnh điều tốc: điều tốc biến tần, dùng biến tần Tam lăng – Nhật.
1.3、Hộp giảm tốc cấp liệu:Tỷ lệ tốc độ truyền động: i=1.5.
1.4、Trục xoắn cấp liệu:
a) Kết cấu: trục xoắn kép cấp liệu định lượng.
b) Hình thức trụ xoắn: trục xoắn kép kiểu ăn khớp.
c) Chất lỉệu: thép cácbon, bề mặt trong ống máy được xử lý mạ crôm cứng.
1.5、Ống xoắn cấp liệu:
a) Đầu mở ống xoắn nối hộp nguyên liệu: Phễu nguyên liệu nối với máy trộn kiểu nằm , tránh vật liệu bắc cầu.
b) Chất liệu: thép các bon, bề mặt trong ống máy được xử lý mạ crôm cứng.
1.6、Phễu nguyên liệu
a) Dung lượng:75 kg.
b) Chất liệu: Thép không gỉ, độ dàyδ=1.2mm.
2、Máy cấp liệu cưỡng chế kiểu đứng: 01 chiếc
2.1、Tốc độ quay trục xoắn 65 rpm.
2.2、Kiểu trục xoắn: trục đơn.
2.3、Đường kính trục xoắn:100 mm.
2.4、Công suất1.5 kw,tỷ lệ số:23,tốc độ không đổi, nối vuông góc với máy cấp nguyên liệu chính.
II. Máy đùn trục kép song song 72 SDJ đoạn trên: 01 chiếc
1、Tỷ lệ chiều dài với đường kính : 36:1
2、Hộp giảm tốc:
2.1、Vỏ hộp truyền động: thiết kế tổ hợp thép đúc có thể giảm rung, tránh tiếng ồn
2.2、Tỷ lệ tốc độ truyền động:i=3.75.
2.3、Tốc độ quay của trục kép:5~400rpm.
2.4、Bánh răng: 6 cấp chính xác, trọng tải tốc độ cao bề mặt răng tải trọng cứng , chất liệu trục bánh răng 20CrNi2MoA,HRC58-62.
2.5、Ổ trục: Ổ trục nối tiếp lực đẩy dùng của hãng Thế Tất Ái- Lạc Dương, Ổ trục vắt xổdùng của hãng INA – Đức, các ổ trục khác dùng của NSK – Nhật.
2.6、Hệ thống bôi trơn:
a) Ổ trục bánh răng trong hộp truyền động là dùng phương thức ngâm dầu.
b) Bánh răng khớp chặt cà điểm ổ trục có phân đường bôi trơn nén dầu mạnh.
c) Bôi trơn làm nguộidùng máy làm nguội kiểu lắp ngoài, quy cách :1.3m2
d) Bơm dầu bôi trơn: Model BB-B10,công suất 1.5kw. Dầu bôi trơn là dầu máy ký hiệu 46#
3、Máy điện động chủ: 01 chiếc
3.1、Công suất:90 Kw(DC). 380V/50Hz.
3.2、Tốc độ quay:1500rpm.
4、Trục xoắn:
4.1、Tổ kiện trục xoắn: phân thành miếng vít đưa truyền, miếng vít trộn luyện, ghép miếng vít, miếng giảm dần, miếng vít xoáy ngược.
4.2、Kết cấu trục xoắn: là tổ hợp xếp hàng kiểu xâu chuỗi tổ kiện trục xoắn.
4.3、Hình thức quay của trục xoắn: trục xoắn kép khớp chặt quay đồng hướng.
4.4、Tốc độ quay trục xoắn:5~400 rpm.
4.5、Đường kính:φ71.5mm.
4.6、Chất liệu: Sử dụng thép nitơ hóa 38CrMoAIA,độ cứng nitơ hóa HV950-1050,Lớp ni tơ dày 0.4-0.5mm,tính giòn cấp I.
4.7、Hình thức liên kết tâm trục: chốt hoa hình chữ nhật.
5、Lõi trục:
5.1、Chất liệu : dùng hợp kim thép cường độ cao ,kháng cong lớn, độ dai cao 40CrNiMo,điều chất độ cứng: HB300-350.
5.2、Hình thức liên kết lõi trục: then hoa hình chữ nhật.
6、Ống máy:
6.1、Kết cấu: mỗi đốt ống máy nối song song hình thành độ dài 2610mm.
6.2、Chất liệu: thép ni tơ hóa 38CrMoAIA,độ cứng nitơ hóa HV950-1050,lớp ni tơ hóa dày : 0.4-0.5mm tính giòn cấp I.
6.3、Số lượng ống máy: tổng số 9 đốt , độ dài: 290 đoạn. Tổng độ dài:L=2610mm.
Miệng mở cấp liệu:01 đốt, vùng đoạn đốt thứ nhất thông thường nước làm nguội.
Miệng đóng ống máy: 8 đốt, vùng đoạn đốt thứ 2,3,4,5,6,7,8,
7、Hệ thống làm mát ống máy tuần hoàn nước:
7.1、Vùng đoạn nước làm mát tuần hoàn nước ống vít: 9 vùng.
7.2、Máy điện bơm nước: 01 chiếc:công suất: 0.55 Kw,380V/50Hz.
7.3、Téc nước tuần hoàn: 01 chiếc, chất liệu Inox.
7.4、Máy trao đổi nóng lạnh: 02 chiếc:1.7 m2。
7.5、Dung môi nước mềm làm nguội.
7.6、Vùng đoạn cấp liệu thứ nhất, có hệ thống làm nguội tuần hoàn nước mềm, thông thường làm nguội bằng nước.
7.7、Van điện từ điều chỉnh làm nguội là van CEME độ chính xác cao nhập khẩu của Italy.
7.8、Ống nước làm nguội vào, cút nối , van vào nước: dùng chất liệu thép không rỉ.
8、Hệ thống gia nhiệt ống máy:
8.1、Vùng đoạn gia nhiệt: gồm 8 vùng,9 đốt thể ống 8 vùng gia nhiệt(ống máy đốt thứ nhất cấp liệu không gia nhiệt ).
8.2、Hình thức gia nhiệt: máy gia nhiệt điện, chất liệu máy gia nhiệt nhôm đúc. Công suất gia nhiệt 6 kw/đốt.
9、Hệ thống hút chân không:
9.1、Vị trí chân không: Kép kín liên kết chỗ nối đoạn trên dưới..
9.2、Bơm chân không tuần hoàn nước:
a) Công suất:2.2 Kw,380V/50Hz.
b) Model:SK-0.8.
c) Độ chân không :0.7~0.9Mpa.
9.3、Xi lanh chân không:
a) Dung tích:20 L.
b) Chất liệu:Inox.
III. Máy đùn chủ trục đơn 180-SDJ- đoạn sau: 01 chiếc
1、Tỷ lệ chiều dài và đường kính 7:1.
2、Hộp truyền động:
2.1、Tỷ lệ tốc độ hộp giảm tốc: 20:1.
2.2、Tốc độ quay trục ra:65r/min.
2.3、Bánh răng: Bề mặt răng cứng, chất liệu bánh răng: 20CrMoTi. Chất liệu trục bánh răng: 20CrNi2MoA,HRC58-62.
2.4、Ổ trục: chọn ổ trục nhập khẩu.
2.5、Liên kết giữa trục ra và trục xoắn:dùng liên kết chốt hoa.
3、Máy điện động chủ:
3.1、Công suất:55 Kw(Xoay chiều).
3.2、Tốc độ quay:1500 rpm.
4、Trục xoắn:
4.1、Kết cấu: Trục xoắn hướng thuận kiểu chỉnh thể, khoảng cách ren không đổi, đường kính đáy thay đổi, thay đổi đường kính hình thành đoạn dẫn truyền máng sâu, thay đổi đường kính đoạn ép nén và đoạn đùn áp suất cao máng nông. Bộ phận tâm trục xoắn thông nước làm mát, tạo ra hiệu quả làm mát tốt nhất.
4.2、Đường kính trục vít:φ180mm.
4.3、Tỷ lệ ép nén i=1.8.
4.4、Chất liệu:Thép nitơ hóa 38CrMoAlA. Độ cứng HV950- 1050,Độ dày lớp nitơ hóa:0.5mm, tính giòn cấp I.
4.5、Phần lõi trục xoắn thông nước làm mát: Liên kết phần đuôi tuần hoàn nước dùng đầu nối xoay vạn hướng. Nước ra vào và hệ thống nước làm mát tuần hoàn thông nhau.
5、Ống máy:
5.1、Kết cấu: kết cấu chỉnh thể kẹp hai tầng thông nước làm mát tuần hoàn.
5.2、Ống máy phân 4 vùng đoạn độc lập nước làm mát tuần hoàn, miệng xuống nguyên liệu vùng đoạn thứ nhất nước làm mát bình thường.
5.3、Chất liệu: thép nitơ hóa 38CrMoAlA, độ cứng HV950-1050, độ dày của lớp ni tơ 0.5mm, tính giòn cấp I.
6、Hệ thống làm mát nước tuần hoàn:
6.1、Vùng đoạn làm mát tuần hoàn nước ống trục:4vùng đoạn.
6.2、Máy điện bơn nước: 01 chiếc:công suất :0.55 Kw,380V/50Hz.
6.3、Téc nước tuầnhoàn: 01 chiếc, chất liệu: inox.
6.4、Máy trao đổi nóng lạnh: 01 chiếc:1.7 m2。
6.5、Dung môi nước mềm làm mát.
6.6、Vùng đoạn cấp liệu thứ nhất, có hệ thống làm nguội tuần hoàn nước mềm, thống thường làm nguội bằng nước.
6.7、Van điện từ điều chỉnh làm nguội là van CEME độ chính xác cao nhập khẩu của Italy
6.8、Ống nước làm nguội vào, cút nối , van vào nước: dùng chất liệu thép không rỉ.
7、Hệ thống gia nhiệt ống máy:
7.1、Vùng gia nhiệt: gồm 4 vùng, 3 đoạn gia nhiệt thể ống(ống máy đốt cấp nguyên liệu thứ nhất không gia nhiệt, đầu đùn 1 vùng gia nhiệt.
7.2、Hình thức gia nhiệt: máy gia nhiệt điện.
Bộ gia nhiệt ống máyđược làm bằng nhôm đúc. Công suất gia nhiệt 6 kw/ đốt.
Đầu đùn và bộ gia nhiệt đỏi lưới bằng nhôm đúc, công suất gia nhiệt 5 kw/đốt.
8、Đầu đùn:
8.1、Hình thức cắt hạt: đầu đùn cắt nhiệt mặt khuôn gió làm mát.
8.2、Lắp đặt thay lưới lọc: lắp thay lưới lọc kiểu tấm thủy lực.
8.3、Phụ tùng kiểm tra nhiệt độ dung dịch nóng chảy.
8.4、Trang bị bộ truyền cảm áp lực điều khiển nén độ chính xác cao, có thể tự động cảnh báo, có thể tự động điều khiển máy chủ dừng.
9、Hệ thống tự động thủy lực đầu đùn: 01 bộ
9.1、Trạm thủy lực:
a) Áp lực hệ thống:18 Mpa.
b) Lượng thải bơm thủy lực:4 L/min.
c) Máy điện : công suất định mức 2.2 kw,Tốc độ quay định mức1400 rpm.
d) Dầu thủy lực:YA-N46(dầu thủy lực 46#).
e) Áp lực nạp nitơ:7 Mpa.
9.2、Máy thay lưới:
a) Vị trí: thiết kế cố định giữa đoạn ra nguyen liệu của ống máy vầ đầu đùn.
b) Máy tự động thay lưới lọc kiểu tấm.
c) Tấm trượt lọc 2 đường , tấm phân lưu di chuyển trái phải, Mặt cắt lưu lượng tấm phân lưu lọc là hình tròn.
IV. Hệ thống điều khiển điện: 01 bộ
1、Điều khiển khóa liền:
1.1、Máy điện động máy chủ thiết kế bảo vệ dòng điện quá tải và tủ điều khiển khóa liền dừng máy.
1.2、Hệ thống điều khiển điện máy chủ và hệ thống điều khiển điện máy cấp nguyên liệu thiết kế khóa liền tương hỗ bảo vệ.
1.3、Hộp truyền độngvà hệ thống bôi trơn khóa liền tương hỗ bảo vệ.
1.4、Áp lực đầu đùn quá tải và tủ điều khiển điện khóa liền dừng máy bảo vệ.
1.5、Máy điện chủ và hộp truyền động nối tiếp khóa nylon, khi vặn quá tải cắt đứt khóa bảo vệ nylon
2、Máy chủ trục kép 72 SDJ đoạn trên:90 kw(DC),Hệ thống điều tốc là máy điều tốc một chiều của Anh.
3、Máy chủ trục đơn 180-SDJđoạn dưới :55 kw(AC),Hệ thống điều tốc biến tần làcủa Tam lăng- Nhật.
4、Máy cấp liệu máy chủ :công suất1.5 kw(AC),Hệ thống điều tốc biến tần Tam Lăng -Nhật.
5、Máy điện máy cắt hạt:công suất 1.5 kw(AC),Hệ thống điều tốc biến tần Tam Lăng -Nhật.
6、 Đồng hồ điều khiển nhiệt: Đồng hồ số độ chính xác cao của Nhật“RKC”.
7、Máy điện hạ thế: của Tây Môn Tử.
8、Công tắc không khí: dùng “TCL”.
9、các loại nút ấn và đền tín hiệu của Thi Lại Ân- Đức.
V. Máy bổ sung cắt hạt mặt khuôn nhiệt gió làm nguội: 01 bộ
1、Đầu đùn mặt khuôn cắt nhiệt: 01 bộ
2、Máy cắt nhiệt mặt khuôn: 01 chiếc
2.1、Công xuất máy điện máy cắt hạt:1.5 kw.(điều tốc biến tần),Hệ thống điều tốc biến tần là biến tần Tam lăng -Nhật.
2.2、Chụp làm mát cắt hạt bằng gió: 01chiếc
2.3、Chất liệu: Thép không rỉ.
2.4、Đèn chiếu sáng chụp cắt hạt, điện áp an toàn:36V/60W.
2.5、Nối tiếp miệng xuống nguyên liệu và tam thông cấp thứ nhất.
2.6、Gió thổi làm mát trong chụp cắt hạt:
a) Đầu gió vào hướng trên chụp cắt hạt thổi gió xuống.
b) Công suất máy gió áp xuất cao:1.1 kw,Model:9-19
3、Tam thông cấp thứ nhất: 01 bộ
3.1、Chất liệu: thép không rỉ
3.2、Nối giữa miệng vào nguyên liệu và miệng ra nguyên liệu của chụp cắt hạt.
3.3、Đường kính miệng ra nguyên liệuφ180mm.
4、Máy gió áp suất cao, đường ống cấp thứ nhất và bộ phân ly gió xoáy: 01 bộ
4.1、Đường ống:
a) Đường kínhφ180mm.
b) Nối liên kết với bộ phân ly gió xoáy cấp thứ 2. Độ dài căn cứ vào tình trạng hiện trường để quyết định.
4.2、Máy gió áp suất cao: 01 chiếc
a) Công suất:5.5 kw.
b) Model:9-19-12No.
4.3、Máy phân ly gió xoáy cấp thứ 1: 01
a) Đường kính:φ800mm.
b) Chất liệu:Inox.
5、Máy gió áp suất cao, đường ống cấp thứ 2 và bộ phân ly gió xoáy: 01 bộ;
5.1、Đường ống:
a) Đường kính:φ160mm.
b) Nối liên kết với bộ phân ly gió xoáy cấp thứ 2. Độ dài căn cứ vào tình trạng hiện trường để quyết định.
5.2、Máy gió áp suất cao: 01 chiếc
a) Công suất: 5.5 kw.
b) Model:9-19-12No.
5.3、Máy phân ly gió xoáy cấp thứ 2: 01
a) Đường kính:φ800mm.
b) Chất liệu:Inox.
6、Sàng rung kéo dài gió làm nguội: 01 chiếc
6.1、Model:Sàng rung kiểu 800.
6.2、Chất liệu: inox.
6.3、Lượng phân sàng:800 kg/h.
6.4、Máy điện rung: 02 chiếc
6.5、Chiều dài có hiệu lực:2500mm.
7、Máy gió áp xuất cao, đường ống cấp thứ 3và kho trữ liệu:01 bộ
7.1、Đường ống:
a) Đường kính:φ160mm.
b) Nối liên kết với máy phân ly gió xoáy cấp thứ 3. Độ dài cắn cứ vào tình trạng hiện trường để quyết định.
7.2、Máy gió áp suất cao: 01 chiếc
a) Công suất:5.5 kw.
b) Model:9-19-12No.
7.3、Kho trữ liệu: 01
a) Dung tích: 1.5 m3
b) Đường kính:φ1000mm
c) Chất liệu: Inox
VI. Hệ thống phối trộn: 01 bộ
1、Máy trộn cao SHR-500: 01 chiếc
1.1、Dung tích có hiệu lực: 375L
1.2、Công suất máy điện:55/75kw
1.3、Công suất gia nhiệt:9kw
1.4、Tốc độ quay trục chính:441/886rpm
1.5、Cấp liệu: khí động
2、Máy lên nguyên liệu ZJF-700: 01 chiếc
2.1、Khả năng truyền dẫn: 700Kg/h.
2.1、Dung tích thùng trữ nguyên liệu:300 Kg.
2.1、Công suất máy điện: 1.5KW
2.1、Khoảng cách dẫn truyền:6.5m..
VII. Phối kiện và công cụ kèm theo máy
1、Trục xoắn: phụ tùng dài 500mm.
2、Đóng kín dầu ra vào: 6kiện, Gioăng dầu giá khung -Đài Loan( Hán Thăng),
3、Găng tay thạch miên: 01 đôi
4、Vòng hình O khoang thoát khí:3 chiếc
5、Clê 6 canh tròn: 01 bộ
6、Thanh đồng chuyên dụng: 1thanh
7、Công cụ tháo trục xoắn kép: 01 bộ
8、Bộ điện thế: 02 chiếc
9、Dung dịch nhũ hóa: 2 kg
10、Lưới dao cắt hạt: 24 lưỡi
11、Tấm nhiệt điện: 2chiếc.
12、Van điệntừ: 02 chiếc
13、Phụ tùng:1bộ
14、Zơ le dạng rắn:2chiếc.
VIII. Tài liệu kèm theo máy: 01 bộ.
1、Sơ đò bố trí máy và sơ đồ hạ tầng.
2、HDSDlắp đặt thiết bị.
3、HDSD hệ thống tự động điều khiển điện.
4、Sơ đồ tổ hợptrục xoắn máy chủ.
5、Sách hướng dẫncác bộ phận mua ngoài.