Quy cách chủ yếu:
Bộ phận thứ nhất: Máy rút nhỏ
- Tính năng: Dùng để gia công rút dây đồng.
- Dây vào: φ1.0 – φ0.5 mm.
- Dây thành phẩm: φ0.32 – φ0.1 mm.
- Tốc độ ra dây sau cùng: 2000 MPM / Max.
- Số khuôn nhiều nhất : 22 chiếc (Khuôn khách hàng tự chuẩn bị).
- Tỷ lệ giảm bề mặt rút dây: Từ khuôn 1 – 21 tỷ lệ 15 %.
- Khuôn thứ 22: 8 %.
- Phương thức rút dây : 4 trục kiểu đứng , liên tục rút dây kiểu trượt rút dây.
- Kiểu bôi trơn phun ướt.
- Động lực: Động cơ điều khiển biến tần 20 HP(15KW) AC .
Động cơ cuộn thu: Động cơ điều khiển biến tần 5 HP(3.7KW) AC .
- Kết cấu thân máy: được đúc thành
- Bộ phận truyền động: truyền động cả máy dùng dây cu roa dẹt.
- Tang kéo: Tang kéo được phun sứ (Đài Loan).
- Hệ thống bôi trơn rút dây: Từ khuôn thứ nhất đến khuôn thứ 23, có ống bôi trơn độc lập.
- Trên khuôn và tang kéo dùng kiểu phun ướt.(Không kèm bơm nước )
- Quy cách trục cuộn thu: đường kính ngoài 305mmφ/ Max.( Có thể theo thiết kế của khách hàng).
- Dung lượng cuộn dây đồng: 25 – 100 Kgs.
- Phương pháp lên xuống trục: kèm theo xe lên xuống trục.
1) Phương thức xếp dây: động cơ chuyên dụng xếp dây 25W, độ rộng xếp dây : 310 mm /Max.
- Có thiết kế ô cửa áp lực, có thể quan sát tình hình cuộn thu.
- Phương thức điều khiển cuộn thu: Thanh hoãn lực căng kiểu phối trọng, tự động tính điều chỉnh đúng lực căng cuộn thu .
- Nắp an toàn : Nắp an toàn ở khu vực rút dây, SUS 304 (tấm thép không rỉ).
- Nắp an toàn ở khu vực truyền động, dạng lưới lỗ thông khí.
- Nắp an toàn hoàn toàn khép kín ở khu vực cuộn thu có 3 ô để kiểm tra.
- Phanh: phanh điện từ.
- Bảng điều khiển và tủ điều khiển.
- Phụ kiện.
- Đặc tính thiết bị:
1) Máy chủ, cuộn thu có 2 động cơ do không bị trượt, mà nâng cao hiệu quả công việc.
2) Đảm bảo chất lượng dây đồng cao: do không trượt nên đường kính dây ra chính xác.
3) Cuộn thu tự động điều chỉnh đúng, có thể căn cứ vào đường kính dây ra để điều chỉnh lực căng(tự động điều chỉnh).
4) Bảo dưỡng dễ dàng.
5) Máy xếp hình vuông có thể tiết kiệm không gian.
6) Do không trượt nên có thể kéo dài tuổi thọ của khuôn và tang kéo.
7) Do không trượt nên bụi đồng trong khi sản xuất ít, tăng tuổi thọ của dầu bôi trơn.
Bộ phận thứ hai: Máy ủ dây nhỏ
A. Tham số kỹ thuật chủ yếu:
- Điện ra lớn nhất: 15KVA (4 điện cực)
- Tốc độ dây: 1000 – 2000 MPM.
- Đường kính dây: 0.25– 0.1 mmφ.
- Bộ lau nước: 01 chiếc.
- Hệ thống làm mát: hệ thống tuần hoàn nước làm mát.
- Đường kính bánh thu dẫn: 150mm O.D
B. Cấu thành thiết bị:
- Máy kéo tinh : 01 chiếc.
- Máy ủ dây nhỏ: 01 chiếc.
- Giá cấp dây: 01 chiếc.
- Bảng thao tác và tủ điều khiển: 01 bộ.
- Hệ thống làm mát: 01 bộ.
II. Phân tích chức năng cấu thành thiết bị:
*Máy rút nhỏ :
1. Kết cấu thân máy::
1)Chất liệu: FC 25.
2) Kết cấu: thân máy được hàn mà thành, qua xử lý tôi, triệt tiêu ứng lực trong, sau đó được tiện chính xác và được nối thành một thể.
- Bộ phận vào dây:
1) Vị trí vào dây: Trên bản máy bên trái có thiết kế lỗ buli sứ dây vào.
2) Vị trí lỗ dây vào: Bên ngoài có thiết kế máng nước tập trung.
3) Phần lỗ dây vào có thiết kế lỗ quay vòng nước.
- Tâm trục:
1) Chất liệu: SCM -4.
2) Độ chính xác: Chỗ phối hợp tâm trục đều được mài đảm bảo cân bằng độ đồng tâm và độ tròn thật.
- Bộ phận truyền động: truyền động cả máy, đều được dùng dây cu roa dẹt để truyền động.
- Tang kéo:
1) Tang kéo: nhôm ô xít phun hàn( Đài Loan). 4 chiếc + 01 chiếc bánh dẫn thu sau cùng một tầng.
2) Tháo lắp tang kéo : sử dung ép chặt cố định kiểu côn, tiện cho việc tháo lắp.
3) Không làm ảnh hưởng đến độ chính xác của tâm trục.
- Bệ khuôn:
1) Khuôn thứ nhất là kiểu độc lập, được lắp trên tấm ép máy , có thể điều chỉnh lên xuống trái phải.
2) Từ khuôn thứ 2 đến khuôn 21, được tiện bằng thép đúc, thân nhỏ, tăng không gian dẫn thu.
3) Bệ khuôn có thể điều chỉnh dịch chuyển vị trí theo tang kéo.
- Hệ thống bôi trơn rút:
1) Bôi trơn tang kéo, phía trên tang kéo có lắp đầu nối ống nước kiểu di động, không ảnh hưởng đến việc lồng khuôn.
2) Khuôn thứ 1 và khuôn thứ 21 có ống bôi trơn độc lập.
- Kích thước trục cuộn thu: đường kính ngoài 305mmφ/ Max.
1) Kích thước bin: ĐVT: mm
Flange dia Đ.K ngoài | Barrel dia Đ.K ống | Outer Width Đ.K ngoài | Inner width Rộng trong | Bore dia. Đ.K lỗ trục |
305φ | 215φ | 250 | 230 | 127φ |
200φ | 130φ | 167 | 150 | 73φ |
Hoặc sẽ theo kích thước của khách hàng cung cấp.
- Điều khiển tốc độ cuộn thu:
1) Kiểm tra hoãn chậm kiểu trục khuỷu, tự động điều chỉnh chính xác cuộn thu.
2) Điều chỉnh tự động chỉnh đúng, có thể căn cứ vào đường kính dây ra để điều chỉnh lực căng.
3) Kèm theo đồng hồ đo tốc độ dây trượt , hiển thị độ dây trượt trong khi sản xuất.
10. Hệ thống xếp dây:
1) Kiểu: máy xếp dây điện động 25 W, xếp dây ổn định, có thể đáp ứng tốc độ cao.
2) Ổ bi tuyến tính là ray trượt, độ cứng cao, tổn hại thấp.
11. Thiết bị trục lên xuốngg trục cuộn thu:
1) Làm chặt trục kiểu dãn nở, phía dưới trục cuộn thu có thiết kế xe lên xuống trục và tấm nghiêng,dùng chung cho việc lên xuống bin dây.
2) Nắp đậy an toàn kiểu kép kín, có thiết kể ô cửa trong suốt, có thể quan sát tình hình cuộn thu và xếp dây.
3) Kèm theo clê mở nắp #55 : 01chiếc, dùng chung bộ phận lên xuống trục.
12. Nắp an toàn:
1) Khu vực kéo rút:
a) Chất liệu: SUS 304 (Tấm thép không rỉ).
b) Nắp an toàn : kiểu hai đoạn.
2) Khu vực truyền động: dạng lưới có lỗ thông khí.
3) Khu vực cuộn thu: nắp an toàn kiểu kép kín kèm theo 3 ô cửa để kiểm tra.
13. Động lực:
Động cơ chủ:Động cơ có điều khiển bằng biến tần 15 HP AC .
Động cơ cuộn thu:Động cơ có điều khiển bằng biến tần 5 HP AC .
14. Phương pháp điều khiển đứt dây: Phương thức kiểm tra tiếp cận vị trí giới hạn cực điểm của thanh hoãn xung.
15. Điều khiển phanh: Phanh điện từ.
16. Bộ phận điều khiển điệnL
1) Thiết kế và dây phối hợp của tủ điện do Đài Loan sản xuất.
2) Nguyên kiện điều khiển điện: sản phẩm cao cấp trong nước hoặc sản phẩm cùng loại của nước ngoài.
3) Nội dung chỉ thị động tác: PLC điều khiển( màn hình hiển thị số)
l Công tác điện nguồn bằng dây không nóng chảy.
l Công tắc vận hành ON/OFF và đền chỉ thị.
l Điều chỉnh tốc độ dây vận hành VR.
l Bộ đếm mét sản phẩm.
l Nút ấn phục hồi lại đếm mét.
l Đèn hiển thị đứt dây.
l Nút ấn phục hồi khi đứt dây.
l Nút ấn dừng máy khẩn cấp..
l Tỷ lệ trượt dây kéo(%).
l Tốc độ rút dây.
l Công tắc đạp chân từng chút một.
l Đèn hiển thị sự cố.
l Bảo vệ quá tải, bảo vệ dây điều khiểnvà bảo vệ dây động cơ.
17. Phụ kiện:
a) Dụng cụ tháo tang kéo: 01 chiếc
b) Bu li sứ : 03 chiếc
c) Bánh dẫn phân dây: 01 chiếc
d) Cầu trì: 03 chiếc
e) Bu lông nềnl: 01 bộ