Tính năng đặc điểm chủ yếu:
Máy chủ yếu dùng để bện ép chặt thành thể tròn và thể hình quạt từ dây nhôm , dây đồng, dây nhôm lõi thép, kéo chặt thể bện hoặc lõi đơn của lõi dây cáp điện. Đặc điểm của máy: mâm dây lắp trên 4 phần bằng nhau của lồng, trục trung tâm không chịu phụ tải của trọng lượng mâm dây, độ cứng và chỉnh thể cao , chuyển động quay quán tính nhỏ, vận hành tốc độ cao. Máy sử dụng hộp truyền động bánh răng biến tốc 36 cấp, sử dụng bộ phận chủ động và dẫn kéo kép. Bánh phân dây dùng phân dây tự nhiên, tránh cho lõi dây trong quá trình bện bị mài xước. Máy sử dụng bộ phận phanh đứt dây tiên tiến hiện nay, có thể trực tiếp điều khiển từng mâm dây, nếu có một mâm dây bất kỳ bị đứt dây máy chủ sẽ tự động dừng máy, đảm bảo bù dây sau khi dây đứt, đặc biệt thích hợp để sản xuất cáp điện và cáp thông tin có độ ép chặt cao.
2、 Tham số kỹ thuật chủ yếu:
2.1 Đường kính dây đơn của thể bện : đồng 1.5-5.0mm
Nhôm 1.8-5.0m
2.2 Tiết diện lớn nhất của thể bện : đồng 20mm2
Nhôm 300mm2
2.3 Tốc độ quay của lồng bện : 48-148r/min(6 cấp)
2.4 Tốc độ sản xuất dây : 6.2-48m/min
2.5 Bước bện : 42-1006㎜
2.6 Công suất máy điện chủ : 45kw(DC)
2.7 Quy cách mâm dây xả trong lồng bện : PND500
2.8 Quy cách mâm xả dây trung tâm : PN1600
2.9 Quy cách mâm thu dây : PN2500
2.10 Tổng chiều dài thiết bị: khoảng 30m(30×6.5×2.8)
2.11 Độ cao trung tâm của thiết bị : 1000mm
2.12 Tổng công suất của máy : 55kw
2.13 Tổng trọng lượng của máy : 30 tấn
3、Các bộ phận cấu thành chủ yếu của thiết bị:
3.1 Bộ phận cấp dây 1600(Kiểu không trục) : 01 bộ
3.2 Thể bện 24 mâm : 01 bộ
3.3 Giá khuôn hợp dây và bộ phận ép nén : 01 bộ
3.4 Bộ đếm mét : 01 bộ
3.5 Bộ phận kéo dẫn kép 2000 : 01 bộ
3.6 Bộ phận thu dây 2500(Kiểu đoạn trục) : 01 bộ
3.7 Bộ phận truyền động chủ : 01 bộ
3.8 Hệ thống điều khiển điện và thao tác : 01 bộ
3.9 Nắp trục và lan can bảo vệ : 01 bộ
3.10 Kèm theo clê khí nén : 01 bộ
3.11 Công cụ kẹp lên bin và bộ phận treo lắp : 01 bộ
3.12 Bu lông nền của máy : 01 bộ
4、Tham số kỹ thuật của các bộ phận chủ yếu:
4.1 Bộ phận cấp dây kiểu không trục 1600
4.1.1 Cấp dây 1600 dùng kiểu kích đỉnh, kích đỉnh đồng thời hoặc di chuyển lên xuống độc lập, đảm bảo điều tiết độ cao. Hai trụ đứng có thể đồng thời hoặc độc lập làm trục hướng di chuyển, khi lên xuống mâm dây có thiết kế bảo vệ trượt, và có thiết kế bộ phận tự động bảo vệ giới hạn vị trí.
4.1.2 Điều khiển lực căng cấp dây: lực căng kiểu đĩa cơ khí, có thể điều chỉnh lực căng to nhỏ.
4.1.3 Quy cách mâm dây thích hợp:PN800-1600
4.2 Thể lồng bện 24 mâm
4.2.1 Thể bện có trục xoay truyền động hộp bánh răng thể bện làm thể bện quay, vô lăng thao tác có thể thực hiện quay ngược xuôi lồng bện, quay không tải, vô lăng biến tốc số treo dễ dàng , định vị chính xác.
4.2.2 Bộ phận phanh đứt dây: dùng đầu dò không tiếp xúc, trực tiếp điều khiển đến từng mâm dây, trong đó bất kỳ mâm dây nào bị đứt dây máy chủ sẽ tự động dừng máy, đảm bảo bù dây sau khi đứt dây. Điện áp sử dụng 24V.
4.2.3 Lực căng của mâm dây dùng đai lực căng cơ khí, dùng phanhda, không dùng kiểu phanh dây da bò, lực căng to nhỏ có thể điều chỉnh. điều chỉnh lực căng ổn định.
4.2.4 Đầu khuôn lồng dây thể bện, chất liệu bằng thếp vonfram, bề mặt trơn bóng, tính chịu mài mòn cao.
4.2.5 Trước tấm phân dây có bộ phận chuẩn bị hình thành dây đơn.
4. 2. 6 Mâm dây thích hợp trong lồng bện: PND500。
4.2.7 Ổ bi lồng bện dùng ổ trục chính hãng Wafangdian, hộp bánh răng 6 cấp được tôi cao tần , bề mặt răng cứng được mài đảm bảo độ chính xác, chất liệu:40Cr.
4.3 Giá khuôn hợp dây và bộ phận ép nén:
4.3.1 Sau lồng bện có một bộ giá khuôn hợp dây và bộ phận bánh lăn ép nén, giá hợp dây có thể điều chỉnh trước sau.
4.3.2 Giá khuôn hợp dây có thể hoàn hành hợp dây thành cáp hoặc kéo ép nén 1 lần thành cáp.
4.4 Bộ đếm mét
4.4.1 Đếm mét kiểu tập trung, kiểu bánh ép tiếp xúc.
4.4.2 Bộ đếm mét có h ai hình thức: đếm số cơ khí hoặc hiển thị số trên bàn thao tác, đếm số điện tử có chức năng sửa đúng hệ số, đếm mét chính xác, tin cậy. độ chính xác yêu cầu không lớn hơn 2‰。
4.5 Bộ phận truyền động chủ:
4.5.1 Truyền động chủ: máy điện một chiều 45KW, điều khiển bằng PLC (Simen), máy điều khiển một chiều dùng máy điều khiển một chiều 590 (nhập khẩu Châu âu).
4.5.2 Hộp bánh răng kéo dẫn : mặt bánh răng cứng được mài , đảm bảo độ chính xác. Chất liệu: 40Cr.
4.6 Bộ phận kéo dẫn kép 2000
4.6.1 Bộ phận kéo dẫn kép là chủ động kép, kéo dẫn 2000; bánh phân dây dùng phân dây tự nhiên, độ dung sai của mỗi rãnh bánh không quá 0.1㎜. Bánh kéo dẫn được mài bóng không có góc nhọn, dung sai đường kính đáy rãnh hai bánh không quá 0.2㎜. Tránh được lõi dây bị xước có ba via trong quá trình bện , đảm bảo chất lượng dây sau khi bện tròn đều, sáng bóng, không ba via, quá trình sản xuất lõi dây không thể xảy ra hiện tượng rung.
4.6.2 Vòng bánh răng kéo dẫn là kết cấu đúc, bánh kéo dẫn kết cấu bằng thé, đảm bảo độ mạnh của bánh dẫn kéo, tính đồng bộ của cả cơ cấu kéo dẫn cao, lực kéo dẫn phải đảm bảo là 10 tấn.
4.6.3 Hộp biến tốc kéo dẫn số treo dễ dàng, định vị chuẩn xác tin cậy và có thể tự khoá.
4.7 Bộ phận xếp thu dây kiể đoạn trục 2500
4.7.1 Xếp thu dây 2500 sử dụng kiểu đoạn trục cố định, hai kích đỉnh có thể đồng thời hoặc độc lập di chuyển lên xuống Nâng hạ mâm dây có thiết kế bộ phận bảo vệ giới hạn vị trí, khi dây đến độ dài cài đặt có thể tự động dừng máy. Điều chỉnh lực căng của thu dây theo kiểu lực căng không đổi. Thu dây dùng máy điện momen lực, bộ điều khiển máy điện momen lực 40A(cung cấp sơ đồ nguyên lý). Xếp dây có máy điện truyền động độc lập, xếp dây ngay ngắn, điều khiển xếp dây có thể thao tác độc lập cũng có thể xếp dây bám sát tốc độ thu dây.
4.7.2 Mâm dây thích hợp: PN1600-PN2500。Đường kính trục mâm dây Φ125㎜
Tải trọng mâm dây max: 12 tấn
5、Hệ thống điều khiển điện:
5.1 Điện nguồn: 50HZ 380V±10%
5.2 Máy điện một chiều:45KW,bộ khởi động sử dụng máy điều khiển một chiều 590 (Châu Âu). Máy điện hạ thế (Đức-Trung liên doanh).
5.3 Máy chủ vận hành sử dụng PLC điều khiển (Simen), vận hành ổn định , tính năng an toàn, thao tác thuận tiện. Có hiển thị tốc độ quay, dòng điện , điện áp máy chủ, điều chỉnh tốc độ nằm trên bàn thao tác có thể điều chỉnh liên tục.
5.4 Lồng bện và giá thu dây có thiết kế công tắc dừng máy khẩn cấp và công tắc khoá liên máy, hệ thống phanh của lồng bệndùng loại phanh không điện, có hiển thị phanh dừng máy.
5.6 Bộ phận hiển thị phanh đứt dây.
5.8 Thiết bị trước khi khởi động có chuông báo, thu dây hoạt động trước , sau khi dừng máykéo dài thời gian dừng thu dây
5.9 Máy điện có bộ phận bảo vệ đoản mạch và quá tải.
5.10 Đường dây điều khiển điện đều có khoá bảo vệ.
6、Các mục khác
6.1 Công cụ kẹp lên bin và bộ phận treo lắp: bao gồm dụng cụ treo nạp bin và bộ phận treo lắp: mỗi loại 1 bộ.
6.2 Hướng thao tác của thiết bị: Máy tay phải( nhả dây bên trái , thu dây bên phải).
6.3 Màu sơn của thiết bị: do khách hàng cung cấp bảng màu.
6.4 Tiếng ồn:≤85Db
7、Sơ đồ và tài liệu kèm theo máy:
7.1 Sánh HDSD, sơ đồ cơ sơ, sơ đồ nguyên lý điện, sơ đồ đường điện và sơ đồ nối dây.
7.2 Sách HDSD bộ điều tốc một chiều bằng số, PLC, và một số bộ phận chủ yếu khác.
7.3 Sơ đồ các linh kiện dễ hỏng của máy.
7.4 Sơ đồ hệ thống truyền động và bôi trơn của máy.
7.5 Màu sơn cảu máy tuỳ theo yêu cầu của bên mua.
7.6 Báo cáo thử nghiệm máy và chứng nhân hợp tiêu chuẩn.
8、Quy cách sản phẩm chạy thử nghiệm thu:
lõi dây ép chặt 100㎜2、300㎜2.