1 Tính năng:
Máy chủ yếu dùng để bện7 sợi lõi thép, dây nhôm và dây đồng, cũng có thể bện thừng sợi thép bình thường.
2 Tham số kỹ thuật chủ yếu:
- 2.1 Đường kính sợi đơn:
Đồng F1.3~F4.0mm
Nhôm F2.0~F5.0mm
Thép F1.0~F3.6mm
- 2.2 Đường kính ngoài bện max: F15mm
- 2.3 Phạm vi bước bện: 25~246mm
- 2.4 Tốc độ quay của thể bện: 600rpm(Tốc độ quay thiết kế)
- 2.5 Phạm vi tốc độ dây kéo dẫn: 15~148m/min
- 2.6 Đường kính bánh kéo dẫn: F1250(kéo dẫn kép)
- 2.7 Quy cách mâm dây trong thể ống: PND630
- 2.8 Quy cách mâm thu dây: PN800~PN1600
- 2.9 Công suất máy điện chủ: 30KW(Máy điện AC)
3 Các bộ phận cấu thành chủ yếu:
- 3.1 Giá cấp dây F500 1bộ
- 3.2 Thể ống 6 mâm 1bộ
- 3.3 Bệ khuôn hợp dây(kèm bộ phận bảo vệ đứt dây)( bao gồm bộ phận ép nén): 01 bộ
- 3.4 Bộ đếm mét cơ khí 1bộ
- 3.5 Bộ phận kéo dẫn kép F1250 1bộ
- 3.6 Giá xếp thu dây kiểu vô trục F1600 1bộ
- 3.7 Hệ thống truyền động 1bộ
- 3.8 Hệ thống điều khiển điện 1bộ
4 Phạm vi kỹ thuật và kết cấu của các thành phần chủ yếu:
4.1 Giá cấp dây F630
- 4.1.1 Quy cách mâm dây thích hợp PND630
- 4.1.2 Kết cấu kẹp chặt kiểu đoạn trục, kẹp chặt thủ công.
- 4.1.3 Điều chỉnh lực căng ma sát cơ khí.
- 4.1.4 Nâng hạ mâm dây trục vít thủ công.
4.2 Thể ống 6 mâm
- 4.2.1 Quy cách mâm dây thích hợp PND630mm
- 4.2.2 Tốc độ quay lớn nhất của thể ống 600r/min
4.2.3 Kết cấu kẹp chặt kiểu lò xo đoạn trục, nới lỏng mâm dây khí động.
4.2.4 Điều khiển lực căng ma sát cơ khí, có thể điều chỉnh.
4.2.5 Giữa thể ống có ổ bi lớn đỡ, còn phối hợp téc dầu bôi trơn, đầy đủ để bôi trơn làm mát.
4.2.6 Thể ống dùng phanh khí động, phanh ổn định, tin cậy.
4.2.7 Hai đầu thể ống có ổ bi đỡ, vận hành ổn định, tiếng ồn thấp, tuổi thọ sử dụng cao.
4.2.9 Thể ốgn dung nắp bảo vệ kiểu kéo đẩy và khoá nối công tắc máy chủ, đảm bảo nắp bảo vệ đóng chặt mới có thể khởi động máy.
- 4.2.10 Chỗ tấm phân dây ống bện có lắp bộ bảo vệ đứt dây.
- 4.2.11 Thể bện có bộ chuẩn bị hình thành dây đơn.
4.3 Bộ phận kéo dẫn kép F1250
- 4.3.1 Đường kính bánh kéo dẫn F1250mm
- 4.3.2 Đường kính bánh phân dây F1000mm
- 4.3.3 Số cấp biến tốc 36 cấp
- 4.3.4 Phạm vi tốc độ dây kéo dẫn 15~148m/min
4.4 Giá xếp thu dây kiểu vô trục F1600
- 4.4.1 Quy cách mâm dây thích hợp: PN1000~PN1600mm
- 4.4.2 Tốc độ thu dây lớn nhất 150m/min
- 4.4.3 Đường kính dây xếp lớn nhất F30mm
- 4.4.4 Máy điện thu dây 6Kg.m
- 4.4.5 Kết cấu kiểu đoạn trục, Kẹp chặt đoạn trục ( vô trục), nâng hạ và kẹp chặt điện động.Xếp dây cần gạt, xếp dây do zơle thời gian điều tiết. Khe xếp dây, tự động phản hướng, bước xếp dây có thể bám theo tốc độ thu dây, bước xếp dây điều chỉnh vô cấp.
4.4.6 Hộp biến tốc thu dây có 3 số biến tốc cơ khí , bôi trơn dầu ướt, hộp giảm tốc thu dây sử dụng truyền động bánh đà, thuận tiện cho việc dừng máy tự khoá.
4.5 Hệ thống truyền động:
- 4.5.1 Công suất máy điện chủ: 30KW(Máy điện AC)
4.5.2 Hệ thống truyền động bao gồm: máy chủ, đai đồng bước,trục truyền động, bộ liên kết trục, nắp bảo vệ…
4.6 Hệ thống điều khiển truyền động và điện
4.6.1 Nguồn điện: 3 pha 5 dây, 380V(±10%), 50HZ
4.6.2 Điều khiển truyền động chủ: biến tần Danfo điều chỉnh điều tốc, điều khiển cả máy do bộ phận có thể lập trình của Simen quản lý .
4.6.3 Máy có thiết kế các phần bảo vệ như sau:
4.6.3.1 Cảnh báo biến tần có sự cố.
4.6.3.2 Bảo vệ xếp thu dây , nguồn điện quá tải.
5 Các hạng mục khác
- 5.1 Hướng thao tác của thiết bị: máy tay phải: thao tác đối diện với máy thì cấp dây bên trái , thu dây bên phải.
- 5.2 Màu sơn sử dụng bảng màu do khách hàng cung cấp.
- 5.3 Khách hàng cung cấp bản vẽ bin.
- 5.4 Các tài liệu sơ đồ kèm theo máy:
5.4.1 Tổng sơ đồ thiêt bị, sơ đồ hệ thống truyền động, sơ đồ cơ sở.
5.4.2 Bản vẽ nguyên lý điện, bản vẽ đường ống điện, bản vẽ nối dây bên ngoài của máy.
5.4.3 HDSD, giản đồ cơ cấu truyền động, bảng bước bện.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.